WEEK 34
Tuần 34
Tuần 34
Môn Tiếng Anh thông qua Khoa học
(Quý phụ huynh và các em học sinh kéo xuống dưới để xem Video ôn tập và làm các bài tập tương tác nhé!)
(Sách giáo khoa trang 44: bài B, trang 45: bài D)
Từ vựng:
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
Lạnh
Mát
Ấm
Nóng
Hoa và lá nở
Đi biển
Lá rơi
Chơi trong tuyết
(Lá) đổi màu
(Cây) trụi lá
Em bé
Đứa trẻ
Thiếu niên
Người lớn
Người già
Thấp hơn
Cao hơn
Ít răng hơn
Nhiều răng hơn
Chưa biết nói
Biết nói
Ngủ nhiều hơn
Ngủ ít hơn
Đánh răng
Rửa tay
Gội đầu
Ăn đủ 3 bữa 1 ngày
Cắt móng tay
Đi ngủ sớm
Cấu trúc:
(Mùa yêu thích nhất của em là gì?)
(Mùa yêu thích nhất của em là mùa xuân.)
(Mùa xuân thì ấm và có mưa.)
(Mùa hạ thì nóng và có nắng.)
(Mùa thu thì mát và có mưa.)
(Mùa đông thì lạnh và có tuyết.)
In spring, flowers and leaves grow.
(Vào mùa xuân, hoa và lá nở.)
In summer, many people go to the beach.
(Vào mùa hạ, nhiều người đi biển.)
In autumn, leaves change color and fall from the trees.
(Vào mùa thu, lá đổi màu và rơi nhiều.)
In winter, people play in the snow. Many trees have no leaves.
(Vào mùa đông, mọi người chơi trong tuyết. Nhiều cây không có lá.)
She's 1 year old. She's a baby.
(Em ấy 1 tuổi. Em ấy là một em bé.)
(Em ấy 7 tuổi. Em ấy là một đứa trẻ.)
(Em ấy 17 tuổi. Em ấy là một thiếu niên.)
(Cô ấy 35 tuổi. Cô ấy là một người lớn.)
(Bà ấy 80 tuổi. Bà ấy là người già.)
Babies are shorter. Adults are taller.
(Em bé thấp hơn. Người lớn cao hơn.)
(Em bé chưa biết nói. Người lớn biết nói.)
(Em bé có ít răng hơn. Người lớn có nhiều răng hơn.)
(Em bé ngủ nhiều hơn. Người lớn ngủ ít hơn.)
(Em chăm sóc bản thân em như thế nào?)
(Em đánh răng.)
(Em rửa tay.)
(Em gội đầu.)
(Em ăn đủ 3 bữa 1 ngày.)
(Em cắt móng.)
(Em đi ngủ sớm.)
Video ôn tập
Bài tập A
Bài tập B
(Quý phụ huynh và các em học sinh nhấp vào các biểu tượng bên dưới để xem thêm báo bài các môn khác👇)