WEEK 33
Tuần 33
Tuần 33
Môn Tiếng Anh thông qua Khoa học
(Quý phụ huynh và các em học sinh kéo xuống dưới để xem Video ôn tập và làm các bài tập tương tác nhé!)
(Sách giáo khoa trang 52: bài A,B, trang 53: bài C,D)
Từ vựng:
Em bé
Đứa trẻ
Thiếu niên
Người lớn
Người già
Thấp hơn
Cao hơn
Ít răng hơn
Nhiều răng hơn
Chưa biết nói
Biết nói
Ngủ nhiều hơn
Ngủ ít hơn
Đánh răng
Rửa tay
Gội đầu
Ăn đủ 3 bữa 1 ngày
Cắt móng tay
Đi ngủ sớm
Cấu trúc:
She's 1 year old. She's a baby.
(Em ấy 1 tuổi. Em ấy là một em bé.)
(Em ấy 7 tuổi. Em ấy là một đứa trẻ.)
(Em ấy 17 tuổi. Em ấy là một thiếu niên.)
(Cô ấy 35 tuổi. Cô ấy là một người lớn.)
(Bà ấy 80 tuổi. Bà ấy là người già.)
Babies are shorter. Adults are taller.
(Em bé thấp hơn. Người lớn cao hơn.)
(Em bé chưa biết nói. Người lớn biết nói.)
(Em bé có ít răng hơn. Người lớn có nhiều răng hơn.)
(Em bé ngủ nhiều hơn. Người lớn ngủ ít hơn.)
(Em chăm sóc bản thân em như thế nào?)
(Em đánh răng.)
(Em rửa tay.)
(Em gội đầu.)
(Em ăn đủ 3 bữa 1 ngày.)
(Em cắt móng.)
(Em đi ngủ sớm.)
Video ôn tập
Bài tập A
Bài tập B
(Quý phụ huynh và các em học sinh nhấp vào các biểu tượng bên dưới để xem thêm báo bài các môn khác👇)